Thiết bị đo mức bằng vi sóng MRG-10 của TOKYO KEIKI đo mức chất lỏng bằng cách truyền các xung radar năng lượng thấp tới bề mặt chất lỏng và nhận lại tiếng vọng của radar.
Hiệu năng tiên tiến
MRG-10 có độ tin cậy cao, độ nhạy cao, đo không cần tiếp xúc môi chất, không có bộ phận cơ chuyển động do đó dễ bảo trì.
Các tính năng nổi bật
- Hỗ trợ vòng lặp: Dễ dàng thay thế các thiết bị hỗ trợ Loop hiện có
- Dễ dàng cấu hình: Menu có 4 phím điều khiển hoặc chỉnh bằng phần mềm máy tính trực quan thông qua chuẩn kết nối HART
- Dễ dàng cài đặt và kết nối với các loại mặt bích: Máy đo và mặt bích có thể được kết nối tại chỗ.
- Gần như không bị ảnh hưởng bởi điều kiện khắc nghiệt như: Bầu không khí chưa nhiều hơi nước, thay đổi nhiệt độ, thay đổi áp suất và mật độ/trọng lực thay đổi.
- Phạm vi đo rộng: tối đa lên tới 20m
Ứng dụng
- Hóa chất và dầu khí
- Dược phẩm
- Đồ ăn và đồ uống
- Nước công nghiệp như cửa lấy nước sông
- Cung cấp nước
- Nhà máy xử lý nước thải
- Trạm thủy lực
Một số ví dụ về môi trường có thể áp dụng lắp đặt:
Bể hở | Bể chứa có bề mặt chất lỏng động |
Các loại Ăng-ten của Thiết bị đo mức bằng vi sóng MRG-10
Ăng-ten hình nón (Cone antenna) | Ăng-ten thanh PFA (PFA Rod) |
Thông số kỹ thuật
1. Tổng quan | |
Nguyên lý đo | Time Flight impulse Radar technology |
Tần số hoạt động | 6 GHz |
Góc chùm tia nửa công suất | Ăng-ten thanh: 30 độ |
Ăng-ten hình nón 4″: 34 độ | |
Ăng-ten hình nón 6″: 22 độ | |
Ăng-ten hình nón 8″: 17 độ | |
Công suất phát vi sóng | Tối đa 1 μ W |
Điều kiện tham chiếu | Phản xạ không gian tự do từ bề mặt kim loại, nhiệt độ môi trường 25℃, áp suất khí quyển |
2. Hiển thị/Cấu hình | |
Màn hình hiển thị | Màn hình hiển thị LCD 5 số với 4 nút cấu hình. Hiển thị: Mức, độ lệch, thể tích, dòng điện hoặc biên độ |
Bộ giao tiếp cầm tay HART | Giao tiếp Rosemount RS275, chỉ hiển thị không dành cho cấu hình |
Cấu hình từ máy tính | Phần mềm thiết lập và cấu hình dựa trên Windows |
3. Điện | |
Nguồn cấp | Nguồn vòng lặp 16-36 VDC (16-30VDC trong ứng dụng Ex) |
Đầu ra | Analog DC 4-20mA + HART |
Biến đầu ra | Mức, độ chênh lệch tính bằng m hoặc ft |
Thể tích tính bằng % | |
Biên độ âm tính bằng dB | |
Tín hiệu cảnh báo | Hold, Thấp (3,9mA), Cao (22mA) |
Đầu vào cáp | 2-M20x1.5(Đường kính cáp áp dụng: 6,5-9,0mm) |
4. Cơ khí | |
Ăng-ten | Ăng-ten thanh; Ăng-ten hình nón 4”, 6”, 8” |
Vật liệu ăng-ten tiếp xúc bên trong bồn chứa | Ăng-ten thanh: PFA và SUS(316L, ext.version) |
Ăng-ten hình nón: 4″, 6″, 8″ SUS(316L), PTFE, Viton | |
Vỏ / Hộp bảo vệ | Nhôm đúc |
Mặt bích | Theo yêu cầu hoặc khách hàng cung cấp |
Khối lượng | 3,3 ∼ 4,3Kg, phụ thuộc vào kích thước ăng-ten |
Chiều cao phía trên mặt bích | 230 mm |
5. Điều kiện môi trường | |
Áp suất tối đa | 10bar (145 psi) |
Nhiệt độ môi trường | -20 ℃ ∼ 70 ℃ (-4°F ∼ 158°F), LCD Display -20 ℃ ∼ 70 ℃ |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 ℃ ∼ 80 ℃ (-40°F ∼ 176°F) |
Nhiệt độ bên trong bồn | -20 ℃ ∼ 150 ℃ (-4°F ∼ 302°F) |
Bảo vệ chống xâm nhập (IP) | IP65 |
Chống rung | IEC 68-2-6/1G |
Ex. Approval | TIIS Ex ia IIC T4 |
6. Hiệu suất đo lường | |
Độ chính xác của dụng cụ | +/- 10 mm |
Độ lặp lại | +/- 1mm |
Khoảng thời gian cập nhật | 1 giây |
Phạm vi đo | Tùy thuộc vào loại ăng-ten và tính chất sản phẩm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.